Hán tự: 帛
Đọc nhanh: 帛 (bạch). Ý nghĩa là: lụa; bạch; tơ lụa; lụa là gấm vóc. Ví dụ : - 布帛 vải lụa. - 玉帛 ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)
Ý nghĩa của 帛 khi là Danh từ
✪ lụa; bạch; tơ lụa; lụa là gấm vóc
古时对丝织物的总称
- 布帛
- vải lụa
- 玉帛
- ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帛
- 布帛
- vải lụa
- 玉帛
- ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực.
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực; cơm áo
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帛›