Từ hán việt: 【bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch). Ý nghĩa là: lụa; bạch; tơ lụa; lụa là gấm vóc. Ví dụ : - vải lụa. - ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lụa; bạch; tơ lụa; lụa là gấm vóc

古时对丝织物的总称

Ví dụ:
  • - 布帛 bùbó

    - vải lụa

  • - 玉帛 yùbó

    - ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 布帛 bùbó

    - vải lụa

  • - 玉帛 yùbó

    - ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)

  • - 化干戈为玉帛 huàgāngēwéiyùbó

    - biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • - 功垂 gōngchuí 竹帛 zhúbó

    - công lao mãi ghi vào sử xanh.

  • - 化干戈为玉帛 huàgāngēwéiyùbó ( biàn 战争 zhànzhēng wèi 和平 hépíng )

    - biến chiến tranh thành hoà bình

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帛

Hình ảnh minh họa cho từ 帛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HALB (竹日中月)
    • Bảng mã:U+5E1B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình