Đọc nhanh: 市分 (thị phân). Ý nghĩa là: phân (bằng 1/100 thước), phân (bằng 1/1000 cân), sào (bằng 1/10 mẫu).
Ý nghĩa của 市分 khi là Danh từ
✪ phân (bằng 1/100 thước)
市制长度单位一市分等于一市尺的百分之一
✪ phân (bằng 1/1000 cân)
市制重量单位,一市分等于一市斤的千分之一,旧制一市分等于一市斤的一千六百分之一
✪ sào (bằng 1/10 mẫu)
市制地积单位,一市分等于一市亩的十分之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市分
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 规划 的 核心 是 市场 分析
- Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.
- 要 正确 分析 物业 市情
- Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 这块 地有 三十 市 分
- Mảnh đất này có ba mươi sào.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
市›