Đọc nhanh: 巴三览四 (ba tam lãm tứ). Ý nghĩa là: để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạc.
Ý nghĩa của 巴三览四 khi là Thành ngữ
✪ để nói về điều này và điều kia (thành ngữ); lan man một cách không mạch lạc
to talk about this and that (idiom); to ramble incoherently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴三览四
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 纵览 四周
- ngắm nhìn xung quanh
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 四减 一得 三
- Bốn trừ một là ba.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 禁赛 四年 零三个 月
- Bị cấm thi đấu trong bốn năm ba tháng
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 圆周率 是 三点 一 四
- Số pi là ba phẩy mười bốn.
- 我弟 是 丢三落四 的 人
- Em trai tôi là người quên trước quên sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴三览四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴三览四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
四›
巴›
览›