已落 yǐ luò

Từ hán việt: 【dĩ lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "已落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ lạc). Ý nghĩa là: đã rơi xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 已落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 已落 khi là Từ điển

đã rơi xuống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已落

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 安家落户 ānjiāluòhù le

    - Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.

  • - 她家 tājiā 宝宝 bǎobǎo 已经 yǐjīng 落地 luòdì

    - Em bé nhà cô ấy đã chào đời.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng bàn 利落 lìluò le

    - công việc đã giải quyết xong cả rồi.

  • - 旧时代 jiùshídài de 殖民主义 zhímínzhǔyì 日落西山 rìluòxīshān le

    - Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.

  • - 水位 shuǐwèi 回落 huíluò dào 警戒线 jǐngjièxiàn 以下 yǐxià

    - mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.

  • - děng 我们 wǒmen 赶回 gǎnhuí 自习室 zìxíshì de 时候 shíhou mén 已经 yǐjīng 落锁 luòsuǒ le

    - Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.

  • - yīn 年久失修 niánjiǔshīxiū 梁柱 liángzhù shàng de 彩饰 cǎishì 已经 yǐjīng 剥落 bōluò

    - do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • - 这个 zhègè 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng 脱落 tuōluò le

    - Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.

  • - 此人 cǐrén 已然 yǐrán 十分 shífēn 落魄 luòpò

    - Người này đã rất chán nản.

  • - 贫穷落后 pínqióngluòhòu de jiù 中国 zhōngguó 已经 yǐjīng 变成 biànchéng le 初步 chūbù 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.

  • - 大桥 dàqiáo 已经 yǐjīng 落成 luòchéng 日内 rìnèi 即可 jíkě 正式 zhèngshì 通车 tōngchē

    - cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

  • - 门上 ménshàng de 油漆 yóuqī 已经 yǐjīng 脱落 tuōluò

    - sơn trên cửa bị tróc rồi.

  • - 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 落山 luòshān le

    - Mặt trời đã lặn rồi.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ le

    - Công nghệ này đã lạc hậu.

  • - 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 落山 luòshān 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn àn 下来 xiàlai le

    - mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần

  • - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 已落

Hình ảnh minh họa cho từ 已落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao