Đọc nhanh: 已落 (dĩ lạc). Ý nghĩa là: đã rơi xuống.
Ý nghĩa của 已落 khi là Từ điển
✪ đã rơi xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已落
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 他们 的 观点 已经 落伍
- Quan điểm của họ đã lạc hậu.
- 这个 树枝 已 从 树干 上 脱落 了
- Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 门上 的 油漆 已经 脱落
- sơn trên cửa bị tróc rồi.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
- 这项 技术 已经 落伍 了
- Công nghệ này đã lạc hậu.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
落›