嶜岑 jīn cén

Từ hán việt: 【tâm sầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嶜岑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm sầm). Ý nghĩa là: Dáng núi cao ngất..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嶜岑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嶜岑 khi là Tính từ

Dáng núi cao ngất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嶜岑

  • - cén 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô Sầm rất xinh đẹp.

  • - 那处 nàchù 岑壁 cénbì 十分 shífēn 险峻 xiǎnjùn

    - Vách núi đó rất hiểm trở.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 高峻 gāojùn cén

    - Bên bờ biển có vách núi cao.

  • - 远处 yuǎnchù de cén 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Ngọn núi ở xa đó rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen shàng le 那座 nàzuò cén

    - Chúng tôi đã leo lên ngọn núi nhỏ mà cao đó.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嶜岑

Hình ảnh minh họa cho từ 嶜岑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嶜岑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Cén
    • Âm hán việt: Sầm
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UOIN (山人戈弓)
    • Bảng mã:U+5C91
    • Tần suất sử dụng:Trung bình