岭峨 lǐng é

Từ hán việt: 【lĩnh nga】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岭峨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh nga). Ý nghĩa là: chơm chởm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岭峨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岭峨 khi là Tính từ

chơm chởm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岭峨

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - 大兴安岭 dàxīngānlǐng

    - dãy Đại Hưng An Lĩnh.

  • - 巍峨 wēié de 天安门城楼 tiānānménchénglóu

    - cổng Thiên An Môn sừng sững

  • - 伏牛山 fúniúshān shì 秦岭 qínlǐng de 支脉 zhīmài

    - núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.

  • - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • - 我们 wǒmen 坐车到 zuòchēdào 八达岭 bādálǐng cóng 八达岭 bādálǐng 登上 dēngshàng 长城 chángchéng

    - Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 开山 kāishān 劈岭 pīlǐng

    - phá núi xẻ đỉnh.

  • - 山岭连亘 shānlǐngliángèn

    - núi liền núi.

  • - 山岭 shānlǐng 连接 liánjiē

    - núi liền núi.

  • - 巍峨 wēié de 群山 qúnshān

    - núi non sừng sững

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 我们 wǒmen 乘马 chéngmǎ 翻过 fānguò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.

  • - 五岭 wǔlǐng 包括 bāokuò 越城岭 yuèchénglǐng

    - Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.

  • - 高山峻岭 gāoshānjùnlǐng

    - núi cao đèo cao.

  • - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • - 列车 lièchē 穿越 chuānyuè 山岭 shānlǐng 开往 kāiwǎng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.

  • - 山岭 shānlǐng 盘亘 pángèn 交错 jiāocuò

    - núi đồi nối tiếp nhau.

  • - 星期五 xīngqīwǔ 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 峨嵋山 éméishān

    - Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岭峨

Hình ảnh minh họa cho từ 岭峨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岭峨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng
    • Âm hán việt: Linh , Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UOII (山人戈戈)
    • Bảng mã:U+5CAD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:丨フ丨ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UHQI (山竹手戈)
    • Bảng mã:U+5CE8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình