Đọc nhanh: 屁颠屁颠 (thí điên thí điên). Ý nghĩa là: (bộ tăng cường thông tục) tạo rãnh, tuân thủ, háo hức.
Ý nghĩa của 屁颠屁颠 khi là Động từ
✪ (bộ tăng cường thông tục) tạo rãnh
(colloquial intensifier) groveling
✪ tuân thủ
compliant
✪ háo hức
eager
✪ (văn học) mông lắc lư
lit. jolting buttocks
✪ tự mãn
smug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁颠屁颠
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 车 的 屁股 坏 了
- Đuôi xe bị hỏng.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屁颠屁颠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屁颠屁颠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
颠›