Đọc nhanh: 尘仆 (trần phó). Ý nghĩa là: đầy tớ nhân dân.
Ý nghĩa của 尘仆 khi là Động từ
✪ đầy tớ nhân dân
像仆人侍奉主人一样为国家服务的官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘仆
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 除尘器
- máy hút bụi.
- 回首 前尘
- nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 风尘仆仆
- cát bụi dặm trường
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尘仆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尘仆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仆›
尘›