Đọc nhanh: 小脚 (tiểu cước). Ý nghĩa là: chân bó (chân phụ nữ vì bị bó nên phát triển không bình thường).
Ý nghĩa của 小脚 khi là Danh từ
✪ chân bó (chân phụ nữ vì bị bó nên phát triển không bình thường)
(小脚儿) 指妇女缠裹后发育不正常的脚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小脚
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 脚背 上 有 个 小 疤痕
- Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.
- 小孩儿 企着 脚
- Đứa trẻ kiễng chân lên.
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 她 太小 了 , 不能 骑 脚踏车
- Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
- 小孩 的 脚步 很 有力
- Bước chân của đứa trẻ rất mạnh mẽ.
- 走路 不 小心 , 把 脚 给 崴 了
- Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.
- 我 爬山 不 小心 崴 脚
- Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
脚›