小脚 xiǎojiǎo

Từ hán việt: 【tiểu cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu cước). Ý nghĩa là: chân bó (chân phụ nữ vì bị bó nên phát triển không bình thường).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小脚 khi là Danh từ

chân bó (chân phụ nữ vì bị bó nên phát triển không bình thường)

(小脚儿) 指妇女缠裹后发育不正常的脚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小脚

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 脚背 jiǎobèi shàng yǒu xiǎo 疤痕 bāhén

    - Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 企着 qǐzhe jiǎo

    - Đứa trẻ kiễng chân lên.

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià 站住 zhànzhù

    - Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.

  • - 一小块 yīxiǎokuài 乾净 qiánjìng de 缠住 chánzhù 脚腕 jiǎowàn

    - Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.

  • - 太小 tàixiǎo le 不能 bùnéng 脚踏车 jiǎotàchē

    - Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.

  • - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn 蹩痛 biétòng le jiǎo

    - đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià de 台阶 táijiē

    - Cẩn thận bậc thềm dưới chân.

  • - 小心 xiǎoxīn 一脚 yījiǎo cǎi dào 烂泥 lànní le

    - Tôi vô tình giẫm vào bùn.

  • - 小偷 xiǎotōu 听到 tīngdào 走近 zǒujìn de 脚步声 jiǎobùshēng xià 呆住 dāizhù le

    - Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.

  • - 小孩 xiǎohái 点着 diǎnzháo 脚摘 jiǎozhāi 花朵 huāduǒ

    - Đứa trẻ nhón chân hái hoa.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一间 yījiān 孤零零 gūlínglíng de xiǎo 草房 cǎofáng

    - dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.

  • - zài 小院 xiǎoyuàn 门口 ménkǒu 打住 dǎzhù le 脚步 jiǎobù

    - dừng bước trước cổng nhỏ.

  • - 光脚 guāngjiǎo 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn diǎn ó

    - Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.

  • - 衣袖 yīxiù 翻飞 fānfēi 一颗 yīkē 小石头 xiǎoshítou 好巧 hǎoqiǎo 不巧 bùqiǎo 滚落 gǔnluò dào yǐn 挽脚 wǎnjiǎo biān

    - Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn

  • - 小心 xiǎoxīn cuò le 脚踝 jiǎohuái

    - Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

  • - 小孩 xiǎohái de 脚步 jiǎobù hěn 有力 yǒulì

    - Bước chân của đứa trẻ rất mạnh mẽ.

  • - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn jiǎo gěi wǎi le

    - Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.

  • - 爬山 páshān 小心 xiǎoxīn wǎi jiǎo

    - Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小脚

Hình ảnh minh họa cho từ 小脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao