Đọc nhanh: 封门 (phong môn). Ý nghĩa là: niêm phong cửa, ngậm miệng; không nói, dán cửa lại; bịt cửa lại (thời xưa khi nhà có người già chết, dùng giấy trắng dán câu đối hoặc hình môn thần dán cửa lại).
Ý nghĩa của 封门 khi là Động từ
✪ niêm phong cửa
在门上贴上封条,禁止开启
✪ ngậm miệng; không nói
(封门儿) 把话说死不再改变;封口2.
✪ dán cửa lại; bịt cửa lại (thời xưa khi nhà có người già chết, dùng giấy trắng dán câu đối hoặc hình môn thần dán cửa lại)
旧时死了长辈的人家,用白纸把门上的对联或门神像封起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封门
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 她 把门 封上 了
- Cô ấy đã đóng kín cửa lại.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
门›