寿险 shòuxiǎn

Từ hán việt: 【thọ hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寿险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 寿

Đọc nhanh: 寿 (thọ hiểm). Ý nghĩa là: bảo hiểm nhân thọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寿险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寿险 khi là Danh từ

bảo hiểm nhân thọ

指人寿保险

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿险

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 称觞 chēngshāng 祝寿 zhùshòu

    - Nâng cốc chúc thọ.

  • - 病情 bìngqíng 险恶 xiǎnè

    - bệnh tình hiểm nghèo

  • - 病情 bìngqíng 凶险 xiōngxiǎn

    - bệnh tình nguy hiểm đáng ngại

  • - 这里 zhèlǐ 高山 gāoshān 峡谷 xiágǔ hěn 危险 wēixiǎn

    - Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 川江 chuānjiāng 险滩 xiǎntān duō 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí

    - sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.

  • - 负险 fùxiǎn 固守 gùshǒu

    - Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.

  • - 人寿保险 rénshòubǎoxiǎn

    - Bảo hiểm nhân thọ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn

    - Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寿险

Hình ảnh minh họa cho từ 寿险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寿险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 寿

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao