对望 duì wàng

Từ hán việt: 【đối vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối vọng). Ý nghĩa là: nhìn nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对望 khi là Động từ

nhìn nhau

to look at each other

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对望

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • - 国家 guójiā 对于 duìyú 青年一代 qīngniányídài 寄予 jìyǔ 极大 jídà de 希望 xīwàng

    - quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.

  • - 我们 wǒmen duì 成绩 chéngjì 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về thành tích.

  • - 对不住 duìbúzhù de 地方 dìfāng wàng nín 海量 hǎiliàng 包涵 bāohán

    - chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.

  • - 父母 fùmǔ duì 失望 shīwàng

    - Cha mẹ thất vọng về tôi.

  • - 希望 xīwàng néng 亲口 qīnkǒu duì 表达 biǎodá de 歉意 qiànyì

    - Tôi mong có thể chính miệng nói lời xin lỗi của tôi với bạn.

  • - duì 儿子 érzi de 表现 biǎoxiàn 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.

  • - 他们 tāmen duì 财富 cáifù de 渴望 kěwàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.

  • - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • - 大众 dàzhòng duì de 秽闻 huìwén gǎn 失望 shīwàng

    - Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.

  • - 我们 wǒmen duì hěn 失望 shīwàng

    - Chúng tôi rất thất vọng về anh ấy.

  • - duì 结果 jiéguǒ 稍稍 shāoshāo 有些 yǒuxiē 失望 shīwàng

    - Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.

  • - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.

  • - 我们 wǒmen duì 公司 gōngsī de 决定 juédìng 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về quyết định của công ty.

  • - 放纵 fàngzòng de 态度 tàidù ràng rén duì 失望 shīwàng

    - Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.

  • - 面对 miànduì 困境 kùnjìng 绝望 juéwàng le

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.

  • - 父母 fùmǔ duì 子女 zǐnǚ de 期望 qīwàng hěn gāo

    - Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi de 期望 qīwàng 总是 zǒngshì hěn gāo

    - Cha mẹ luôn đặt kỳ vọng cao ở con cái.

  • - 父亲 fùqīn duì 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng

    - Bố anh ấy đặt nhiều hy vọng vào anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对望

Hình ảnh minh họa cho từ 对望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao