Đọc nhanh: 对望 (đối vọng). Ý nghĩa là: nhìn nhau.
Ý nghĩa của 对望 khi là Động từ
✪ nhìn nhau
to look at each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对望
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 我们 对 成绩 失望
- Chúng tôi thất vọng về thành tích.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 父母 对 我 失望
- Cha mẹ thất vọng về tôi.
- 我 希望 能 亲口 对 你 表达 我 的 歉意
- Tôi mong có thể chính miệng nói lời xin lỗi của tôi với bạn.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
- 我们 对 他 很 失望
- Chúng tôi rất thất vọng về anh ấy.
- 他 对 结果 稍稍 有些 失望
- Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
- 他们 对 结果 感到 很 失望
- Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.
- 我们 对 公司 的 决定 失望
- Chúng tôi thất vọng về quyết định của công ty.
- 放纵 的 态度 让 人 对 他 失望
- Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.
- 面对 困境 , 他 绝望 了
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.
- 父母 对 子女 的 期望 很 高
- Cha mẹ kỳ vọng rất nhiều vào con cái.
- 父母 对 孩子 的 期望 总是 很 高
- Cha mẹ luôn đặt kỳ vọng cao ở con cái.
- 他 父亲 对 他 充满 了 希望
- Bố anh ấy đặt nhiều hy vọng vào anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
望›