liáo

Từ hán việt: 【liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: lều; căn nhà nhỏ. Ví dụ : - 。 lều tranh.. - 。 quán trà tiệm rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lều; căn nhà nhỏ

小屋

Ví dụ:
  • - zhú liáo

    - lều tranh.

  • - chá liáo 酒肆 jiǔsì

    - quán trà tiệm rượu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chá liáo 酒肆 jiǔsì

    - quán trà tiệm rượu.

  • - zhú liáo

    - lều tranh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寮

Hình ảnh minh họa cho từ 寮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKCF (十大金火)
    • Bảng mã:U+5BEE
    • Tần suất sử dụng:Thấp