Đọc nhanh: 察察为明 (sát sát vi minh). Ý nghĩa là: khoe tài vặt; khoe sáng suốt trong những chuyện không quan trọng.
Ý nghĩa của 察察为明 khi là Thành ngữ
✪ khoe tài vặt; khoe sáng suốt trong những chuyện không quan trọng
形容专在细枝末节上显示精明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察察为明
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 觀察 表明 , 這種 唯一性 有 例外 的 情況
- Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 警察 制止 了 犯罪行为
- Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.
- 他 的 行为 引起 了 警察 的 怀疑
- Hành vi của anh ấy khiến cảnh sát nghi ngờ.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 察察为明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察察为明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
察›
明›