Đọc nhanh: 察察 (sát sát). Ý nghĩa là: sạch sẽ; tinh tươm.
Ý nghĩa của 察察 khi là Tính từ
✪ sạch sẽ; tinh tươm
洁净的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 体察民情
- quan sát dân tình
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 纠察队
- đội duy trì trật tự.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 察察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›