Từ hán việt: 【mịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mịch). Ý nghĩa là: tĩnh mịch; yên tĩnh. Ví dụ : - 。 cô quạnh; hiu quạnh.. - 。 tĩnh mịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tĩnh mịch; yên tĩnh

安静;冷落

Ví dụ:
  • - 寂寞 jìmò

    - cô quạnh; hiu quạnh.

  • - 落寞 luòmò

    - tĩnh mịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 寂寞 jìmò 夜晚 yèwǎn yǒu 星星 xīngxing 相伴 xiāngbàn

    - Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.

  • - 落寞 luòmò

    - tĩnh mịch.

  • - zài 寂寞 jìmò de 角落 jiǎoluò 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.

  • - 夜晚 yèwǎn 寂寞 jìmò tīng 音乐 yīnyuè

    - Đêm khuya tĩnh lặng, tôi nghe nhạc.

  • - 单身 dānshēn bìng 意味着 yìwèizhe 寂寞 jìmò

    - Độc thân không có nghĩa là cô đơn.

  • - 无边 wúbiān de 寂寞 jìmò 吞噬 tūnshì zhe

    - Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.

  • - 不甘寂寞 bùgānjìmò le 待不住 dàibúzhù jiā 里面 lǐmiàn yòu zhǎo le 男朋友 nánpéngyou le

    - cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.

  • - 寂寞 jìmò

    - cô quạnh; hiu quạnh.

  • - 觉得 juéde hěn 寂寞 jìmò

    - Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.

  • - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 寂寞 jìmò

    - Chúng tôi cảm thấy rất cô đơn.

  • - 常常 chángcháng 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Cô thường xuyên cảm thấy cô đơn.

  • - 一个 yígè rén 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Anh cảm thấy cô đơn một mình.

  • - 寂寞 jìmò de 人生 rénshēng yǒu 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc đời cô đơn cũng có những điều tuyệt vời.

  • - 寂寞 jìmò de 生活 shēnghuó 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Cuộc sống cô đơn cần phải thay đổi.

  • - zài xīn 城市 chéngshì 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Anh cảm thấy cô đơn ở thành phố mới.

  • - zài 寂寞 jìmò de 原野 yuányě shàng 漫步 mànbù

    - Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.

  • - 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao 寂寞 jìmò què duì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寞

Hình ảnh minh họa cho từ 寞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTAK (十廿日大)
    • Bảng mã:U+5BDE
    • Tần suất sử dụng:Cao