Đọc nhanh: 寞寞 (mịch mịch). Ý nghĩa là: mịch mịch.
Ý nghĩa của 寞寞 khi là Tính từ
✪ mịch mịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寞寞
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 落寞
- tĩnh mịch.
- 他 在 寂寞 的 角落 哭泣
- Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.
- 夜晚 寂寞 , 我 听 音乐
- Đêm khuya tĩnh lặng, tôi nghe nhạc.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 无边 的 寂寞 吞噬 着 她
- Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 寂寞
- cô quạnh; hiu quạnh.
- 他 觉得 很 寂寞
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 我们 感觉 非常 寂寞
- Chúng tôi cảm thấy rất cô đơn.
- 她 常常 感到 很 寂寞
- Cô thường xuyên cảm thấy cô đơn.
- 他 一个 人 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn một mình.
- 寂寞 的 人生 也 有 精彩
- Cuộc đời cô đơn cũng có những điều tuyệt vời.
- 寂寞 的 生活 需要 改变
- Cuộc sống cô đơn cần phải thay đổi.
- 他 在 新 城市 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn ở thành phố mới.
- 她 在 寂寞 的 原野 上 漫步
- Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寞寞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寞寞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寞›