Đọc nhanh: 寒谷 (hàn cốc). Ý nghĩa là: Hang lạnh, chỉ nơi hẻo lánh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiêu dao nơi hàn cốc thanh sơn «..
Ý nghĩa của 寒谷 khi là Danh từ
✪ Hang lạnh, chỉ nơi hẻo lánh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiêu dao nơi hàn cốc thanh sơn «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒谷
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 簸谷
- sàng thóc
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
谷›