富农 fùnóng

Từ hán việt: 【phú nông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "富农" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú nông). Ý nghĩa là: phú nông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 富农 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 富农 khi là Danh từ

phú nông

农村中以剥削雇佣劳动 (兼放高利货或出租部分土地) 为主要生活来源的人一般占有土地和比较优良的生产工具以及活动资本自己参加劳动,但收入主要是由剥削来的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富农

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 富国 fùguó 富民 fùmín

    - nước giàu dân giàu

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

  • - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 现在 xiànzài de 农村 nóngcūn 富多 fùduō le

    - Nông thôn bây giờ đã giàu hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 富农

Hình ảnh minh họa cho từ 富农

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao