Đọc nhanh: 富农 (phú nông). Ý nghĩa là: phú nông.
Ý nghĩa của 富农 khi là Danh từ
✪ phú nông
农村中以剥削雇佣劳动 (兼放高利货或出租部分土地) 为主要生活来源的人一般占有土地和比较优良的生产工具以及活动资本自己参加劳动,但收入主要是由剥削来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富农
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 现在 的 农村 富多 了
- Nông thôn bây giờ đã giàu hơn.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富农
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
富›