密合 mì hé

Từ hán việt: 【mật hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "密合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật hợp). Ý nghĩa là: gần gũi, đóng kín, khít khịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 密合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 密合 khi là Tính từ

gần gũi

close-fitting

đóng kín

tightly sealed

khít khịt

(措辞) 恰当; 确切

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密合

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 合理密植 hélǐmìzhí

    - cấy dày hợp lý

  • - màn de zhuān yòu 平正 píngzhèng yòu 密合 mìhé

    - gạch anh ấy đóng vừa chặt vừa chắc mịn.

  • - 地方 dìfāng 部队 bùduì 之间 zhījiān de 合作 hézuò 非常 fēicháng 紧密 jǐnmì

    - Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.

  • - dàn 汉密尔顿 hànmìěrdùn 之家会 zhījiāhuì hěn 合适 héshì de

    - Nhưng Hamilton House sẽ.

  • - 他们 tāmen 合作 hézuò hěn 紧密 jǐnmì

    - Họ hợp tác rất chặt chẽ.

  • - 我们 wǒmen 秘密 mìmì 签订 qiāndìng le 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đã bí mật ký kết hợp đồng này.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò shì 秘密 mìmì 进行 jìnxíng de

    - Sự hợp tác của họ diễn ra trong bí mật.

  • - zhè 靴子 xuēzi de 设计者 shèjìzhě 有过 yǒuguò 密切合作 mìqièhézuò

    - Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.

  • - 他们 tāmen yǒu 密切 mìqiè de 合作 hézuò

    - Họ có sự hợp tác chặt chẽ.

  • - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密合

Hình ảnh minh họa cho từ 密合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa