Đọc nhanh: 寄件人 (kí kiện nhân). Ý nghĩa là: người gửi.
Ý nghĩa của 寄件人 khi là Danh từ
✪ người gửi
sender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄件人
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 别 拿 那件事 虎人
- Đừng lấy chuyện đó ra dọa nạt người khác.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 邮件 的 发件人 是 谁 ?
- Người gửi email là ai?
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 这件 事 你 一个 人 包办 了 吧
- việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 这件 事 谁 都 干得了 , 你 拿不住 人
- việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 他 着 人 去 送 文件
- Anh ấy cử người đi đưa tài liệu.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 这件 事情 不可告人
- Vấn đề này không thể tiết lộ.
- 敌人 毁 了 重要文件
- Kẻ thù đốt bỏ tài liệu quan trọng.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄件人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄件人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
件›
寄›