Đọc nhanh: 宿题 (túc đề). Ý nghĩa là: phân công, giao việc.
Ý nghĩa của 宿题 khi là Danh từ
✪ phân công, giao việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿题
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
题›