Đọc nhanh: 宽松罩衣 (khoan tùng tráo y). Ý nghĩa là: Áo khoác thụng.
Ý nghĩa của 宽松罩衣 khi là Danh từ
✪ Áo khoác thụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽松罩衣
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
- 这件 罩衣 很 实用
- Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
- 这件 罩衣 十分 好看
- Chiếc áo khoác này rất đẹp.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 这件 衣服 非常 宽松
- Chiếc áo này rất rộng rãi.
- 我们 的 家庭 最近 很 宽松
- Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 这个 城市 的 经济 很 宽松
- Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.
- 在 这里 工作 很 宽松
- Làm việc ở đây rất thoải mái.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽松罩衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽松罩衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
松›
罩›
衣›