宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī

Từ hán việt: 【khoan tùng tráo y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽松罩衣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan tùng tráo y). Ý nghĩa là: Áo khoác thụng.

Từ vựng: Chủ Đề Quần Áo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽松罩衣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽松罩衣 khi là Danh từ

Áo khoác thụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽松罩衣

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - shì chún 松木 sōngmù 颗粒状 kēlìzhuàng de 木屑 mùxiè

    - Viên nén mùn cưa nguyên chất.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 屋里 wūlǐ qǐng 宽衣 kuānyī

    - trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.

  • - 店员 diànyuán 穿著 chuānzhù 白色 báisè zhǎng 罩衣 zhàoyī

    - Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.

  • - 喜欢 xǐhuan 宽松 kuānsōng de 裤子 kùzi

    - Tôi thích quần rộng rãi.

  • - 这件 zhèjiàn 罩衣 zhàoyī hěn 实用 shíyòng

    - Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.

  • - 这件 zhèjiàn 罩衣 zhàoyī 十分 shífēn 好看 hǎokàn

    - Chiếc áo khoác này rất đẹp.

  • - 艺术家 yìshùjiā de 罩衣 zhàoyī shàng 沾满 zhānmǎn le 颜料 yánliào

    - Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 非常 fēicháng 宽松 kuānsōng

    - Chiếc áo này rất rộng rãi.

  • - 我们 wǒmen de 家庭 jiātíng 最近 zuìjìn hěn 宽松 kuānsōng

    - Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 宽松 kuānsōng

    - Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.

  • - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 宽松 kuānsōng

    - Làm việc ở đây rất thoải mái.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽松罩衣

Hình ảnh minh họa cho từ 宽松罩衣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽松罩衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Tráo , Trạo
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLYAJ (田中卜日十)
    • Bảng mã:U+7F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao