Đọc nhanh: 实体镜 (thực thể kính). Ý nghĩa là: kính thực thể.
Ý nghĩa của 实体镜 khi là Danh từ
✪ kính thực thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实体镜
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 身体 是 每个 生物 的 实体
- Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 网购 的 价格比 实体店 便宜
- Giá mua hàng trên mạng rẻ hơn ngoài tiệm.
- 运动员 的 身体 很 结实
- Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 只有 实际 做 才能 体会 到 挑战
- Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
- 他 的 身体 结实
- Thân thể anh ấy cường tráng.
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
- 客体 存在 于 现实 世界
- Khách thể tồn tại trong thế giới thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实体镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实体镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
实›
镜›