Đọc nhanh: 宝船 (bảo thuyền). Ý nghĩa là: Tàu kho báu của Trung Quốc, một loại tàu buồm lớn trong hạm đội của đô đốc triều Minh Zheng He 鄭和 | 郑和.
Ý nghĩa của 宝船 khi là Danh từ
✪ Tàu kho báu của Trung Quốc, một loại tàu buồm lớn trong hạm đội của đô đốc triều Minh Zheng He 鄭和 | 郑和
Chinese treasure ship, a type of large sailing ship in the fleet of Ming dynasty admiral Zheng He 鄭和|郑和 [ZhèngHé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝船
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
船›