定情 dìng qíng

Từ hán việt: 【định tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định tình). Ý nghĩa là: đính ước; hẹn thề; ước hẹn, ăn trầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定情 khi là Động từ

đính ước; hẹn thề; ước hẹn

男女互赠信物,表示确定爱情关系

ăn trầu

订婚 (多指由父母做主的)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定情

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • - 神情 shénqíng 笃定 dǔdìng

    - thần sắc bình tĩnh

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - de 情绪 qíngxù hěn 稳定 wěndìng

    - Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.

  • - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.

  • - 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú dìng 下来 xiàlai le

    - Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.

  • - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

  • - de 心情 xīnqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.

  • - 事情 shìqing hái méi 定局 dìngjú 明天 míngtiān hái 可以 kěyǐ zài 研究 yánjiū

    - sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.

  • - nòng 一件 yījiàn 事情 shìqing jiù xiǎng 办法 bànfǎ 搞定 gǎodìng

    - Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.

  • - de 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 平定 píngdìng 下来 xiàlai

    - tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại.

  • - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • - 不想 bùxiǎng 人情 rénqíng 影响 yǐngxiǎng 决定 juédìng

    - Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.

  • - de 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng le 一定 yídìng 程度 chéngdù de 变化 biànhuà

    - Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.

  • - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • - de tiān dào huí 十年 shínián qián 说不定 shuōbùdìng 正是 zhèngshì wèi 爱情 àiqíng 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 年龄 niánlíng

    - Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu

  • - 料想 liàoxiǎng 事情 shìqing dìng néng 成功 chénggōng

    - anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定情

Hình ảnh minh họa cho từ 定情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao