dàng

Từ hán việt: 【đãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãng). Ý nghĩa là: kéo dài; trì hoãn; hoãn; dây dưa, phóng túng; không câu nệ; phóng đãng. Ví dụ : - kéo dài. - bỏ bê; đùn đẩy. - phóng đãng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo dài; trì hoãn; hoãn; dây dưa

拖延

Ví dụ:
  • - 延宕 yándàng

    - kéo dài

  • - 推宕 tuīdàng

    - bỏ bê; đùn đẩy

phóng túng; không câu nệ; phóng đãng

放荡;不受拘束

Ví dụ:
  • - 跌宕 diēdàng

    - phóng đãng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 借故 jiègù 推宕 tuīdàng

    - tìm cớ đùn đẩy

  • - 拖宕 tuōdàng 时日 shírì

    - kéo dài thời gian.

  • - 跌宕 diēdàng

    - phóng đãng.

  • - 乐曲 yuèqǔ 起伏跌宕 qǐfúdiēdàng

    - khúc nhạc du dương trầm bổng.

  • - 冒险 màoxiǎn chuán 情节 qíngjié 跌宕起伏 diēdàngqǐfú

    - "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.

  • - 命运 mìngyùn de 扭转 niǔzhuǎn 跌宕起伏 diēdàngqǐfú de 故事 gùshì

    - Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.

  • - 延宕 yándàng

    - kéo dài

  • - 推宕 tuīdàng

    - bỏ bê; đùn đẩy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宕

Hình ảnh minh họa cho từ 宕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàng
    • Âm hán việt: Đãng
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMR (十一口)
    • Bảng mã:U+5B95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình