Đọc nhanh: 完税 (hoàn thuế). Ý nghĩa là: nạp thuế; nộp thuế; đóng thuế.
Ý nghĩa của 完税 khi là Động từ
✪ nạp thuế; nộp thuế; đóng thuế
交纳捐税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完税
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 村里人 每年 都 完 赋税
- Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.
- 这个 月 必须 完清 税款
- Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
税›