Đọc nhanh: 守规矩 (thủ quy củ). Ý nghĩa là: tuân thủ các quy tắc, cư xử với chính mình.
Ý nghĩa của 守规矩 khi là Danh từ
✪ tuân thủ các quy tắc
to abide by the rules
✪ cư xử với chính mình
to behave oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守规矩
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 遵守规则 很 重要
- Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 请 遵守 公司 的 规定
- Hãy tuân thủ quy định của công ty.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 必须 遵守 公司 的 规定
- Phải tuân thủ quy định của công ty.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 别总守 那些 死规矩
- Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.
- 父母 说 我 必须 遵守 规矩
- Cha mẹ khuyên tôi phải tuân thủ quy định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守规矩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守规矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
矩›
规›