学部 xuébù

Từ hán việt: 【học bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học bộ). Ý nghĩa là: Cơ quan có từ thời nhà Thanh mạt; bên Trung Quốc; trông coi việc giáo dục trong toàn quốc; tương đương với Bộ Giáo Dục ngày nay..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学部 khi là Danh từ

Cơ quan có từ thời nhà Thanh mạt; bên Trung Quốc; trông coi việc giáo dục trong toàn quốc; tương đương với Bộ Giáo Dục ngày nay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学部

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - zài 学校 xuéxiào 校本部 xiàoběnbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.

  • - 应该 yīnggāi yǒu 毒理学 dúlǐxué de 部分 bùfèn

    - Nên có phần độc chất học.

  • - 这部 zhèbù 著作 zhùzuò shì 物理学界 wùlǐxuéjiè de 权威 quánwēi

    - Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lí học.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō shì 文学史 wénxuéshǐ shàng de 一部 yībù 经典 jīngdiǎn

    - Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.

  • - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu 用来 yònglái 学习 xuéxí

    - Phần lớn thời gian là dành cho việc học.

  • - 学校 xuéxiào 部署 bùshǔ le 活动 huódòng

    - Trường đã sắp xếp hoạt động.

  • - 通过 tōngguò 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 可以 kěyǐ 看到 kàndào 当时 dāngshí 学生 xuésheng 运动 yùndòng de 一个 yígè 侧影 cèyǐng

    - qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy

  • - 干部 gànbù 轮换 lúnhuàn zhe 参加 cānjiā 学习 xuéxí

    - cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 出于 chūyú 某大学 mǒudàxué

    - Cuốn tiểu thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.

  • - 评选 píngxuǎn 优秀学生 yōuxiùxuésheng 干部 gànbù

    - Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 一个 yígè 小卖部 xiǎomàibù

    - Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.

  • - 你们 nǐmen 全部 quánbù shì 中国 zhōngguó 留学生 liúxuésheng ma

    - Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?

  • - 这部 zhèbù 美学 měixué lùn 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学部

Hình ảnh minh họa cho từ 学部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao