Đọc nhanh: 学部 (học bộ). Ý nghĩa là: Cơ quan có từ thời nhà Thanh mạt; bên Trung Quốc; trông coi việc giáo dục trong toàn quốc; tương đương với Bộ Giáo Dục ngày nay..
Ý nghĩa của 学部 khi là Danh từ
✪ Cơ quan có từ thời nhà Thanh mạt; bên Trung Quốc; trông coi việc giáo dục trong toàn quốc; tương đương với Bộ Giáo Dục ngày nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学部
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 这部 著作 是 物理学界 的 权威
- Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lí học.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 学校 部署 了 活动
- Trường đã sắp xếp hoạt động.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
- 这部 小说 出于 某大学
- Cuốn tiểu thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
- 你们 全部 是 中国 留学生 吗 ?
- Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?
- 这部 《 美学 论 》 影响 深远
- Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
部›