Đọc nhanh: 学级 (học cấp). Ý nghĩa là: cấp học; học cấp.
Ý nghĩa của 学级 khi là Danh từ
✪ cấp học; học cấp
班级的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学级
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 她 今年 读 小学 一年级
- Năm nay cô ấy học lớp 1.
- 我 弟弟 今年 上 小学 二年级
- Em trai tôi năm nay lên lớp hai.
- 我 在 三年级 学习
- Tôi đang học lớp ba.
- 你 是 几年级 的 学生 ?
- Bạn là học sinh lớp mấy?
- 低年级 的 学生 很 可爱
- Học sinh lớp dưới rất dễ thương.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
级›