Đọc nhanh: 孤零零地 (cô linh linh địa). Ý nghĩa là: chơ vơ.
Ý nghĩa của 孤零零地 khi là Danh từ
✪ chơ vơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤零零地
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 零星 的 枪声
- tiếng súng nổ lác đác.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 零星 土地
- số ít đất đai còn lại.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 我 零零星星 地 听到 一些 消息
- tôi nghe được một số tin vụn vặt.
- 家里 只 剩下 他 孤零零 一个 人
- trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤零零地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤零零地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
孤›
零›