Đọc nhanh: 季夏 (quý hạ). Ý nghĩa là: tháng cuối hạ; tháng sáu âm lịch.
Ý nghĩa của 季夏 khi là Danh từ
✪ tháng cuối hạ; tháng sáu âm lịch
夏季的最末一个月,即农历六月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季夏
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 夏季 雨水 勤
- Mùa hè mưa nhiều.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 河内 的 夏季 很 热
- Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 这里 冬季 干冷 , 夏季 燥热
- Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
- 夏天 是 瓜果 的 季节
- Mùa hè là mùa của trái cây.
- 随着 每个 夏季 的 临近 雨 越来越 大
- Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 季夏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 季夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
季›