存库 cún kù

Từ hán việt: 【tồn khố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "存库" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồn khố). Ý nghĩa là: Còn cất trong kho, hiện còn trong kho. Ta vẫn nói là tồn kho..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 存库 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 存库 khi là Danh từ

Còn cất trong kho, hiện còn trong kho. Ta vẫn nói là tồn kho.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存库

  • - 粮食 liángshí 储存 chǔcún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được cất trữ trong kho.

  • - 数据 shùjù 存在 cúnzài 库里 kùlǐ

    - Dữ liệu được lưu trữ trong kho.

  • - 存货量 cúnhuòliàng 查清 cháqīng

    - Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.

  • - 仓库 cāngkù 存有 cúnyǒu 二十 èrshí shí

    - Kho chứa có hai mươi thạch.

  • - 我们 wǒmen yào 盘点 pándiǎn 库存 kùcún

    - Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.

  • - 粮食 liángshí dōu 存在 cúnzài 库里 kùlǐ

    - Lương thực đều được cất trữ trong kho.

  • - 账目 zhàngmù 库存 kùcún 不符 bùfú

    - số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 库存 kùcún 新货 xīnhuò

    - Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.

  • - 该书 gāishū yǒu 库存 kùcún 脱销 tuōxiāo

    - Cuốn sách này đã hết hàng.

  • - 库存 kùcún 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 优良 yōuliáng

    - Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 库存 kùcún 数量 shùliàng 正在 zhèngzài 损少 sǔnshǎo

    - Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.

  • - 老板 lǎobǎn yòng 码子 mǎzi 清点 qīngdiǎn 库存 kùcún

    - Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.

  • - 货物 huòwù bèi 存放 cúnfàng zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.

  • - 库存商品 kùcúnshāngpǐn 销售 xiāoshòu 迅速 xùnsù

    - Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 清理 qīnglǐ 库存 kùcún

    - Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 库存 kùcún

    - Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.

  • - 货物 huòwù 库存 kùcún 三个 sāngè yuè

    - Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.

  • - 这个 zhègè 水库 shuǐkù shì 用来 yònglái wèi 我们 wǒmen 小镇 xiǎozhèn 存储 cúnchǔ shuǐ de

    - Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.

  • - 不得 bùdé 随意 suíyì 动用 dòngyòng 库存 kùcún 粮食 liángshí

    - không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 存库

Hình ảnh minh họa cho từ 存库

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khố
    • Nét bút:丶一ノ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKQ (戈大手)
    • Bảng mã:U+5E93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao