jué

Từ hán việt: 【củng.quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củng.quyết). Ý nghĩa là: con bọ gậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con bọ gậy

蚊子的幼虫,是蚊子的卵在水中孵化出来的,体细长,游泳时身体一屈一伸通称跟头虫见〖孑孓〗 (jiéjué)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孓

Hình ảnh minh họa cho từ 孓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Jié , Jué
    • Âm hán việt: Củng , Quyết
    • Nét bút:フ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NNO (弓弓人)
    • Bảng mã:U+5B53
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp