媚俗 mèisú

Từ hán việt: 【mị tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "媚俗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mị tục). Ý nghĩa là: Quảng cáo, kitsch, để đáp ứng thị hiếu của công chúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 媚俗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 媚俗 khi là Động từ

Quảng cáo

commercial

kitsch

để đáp ứng thị hiếu của công chúng

to cater to the public's taste

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媚俗

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 鲜艳 xiānyàn 明媚 míngmèi

    - Hoa nở rực rỡ tươi sáng.

  • - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

  • - 河山 héshān 明媚 míngmèi

    - Núi sông tươi đẹp.

  • - 遁世绝俗 dùnshìjuésú

    - xa lánh trần gian (thế tục)

  • - 世俗之见 shìsúzhījiàn

    - cái nhìn thế tục.

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 文人 wénrén 世避俗 shìbìsú

    - Văn nhân ẩn cư tránh tục.

  • - 殉葬 xùnzàng 习俗 xísú 古已有之 gǔyǐyǒuzhī

    - Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - zài 西藏 xīzàng 天葬 tiānzàng shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú

    - Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.

  • - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • - 言语 yányǔ cāng

    - nói năng quê mùa/thô lậu

  • - 总是 zǒngshì 媚上 mèishàng 欺下 qīxià

    - Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.

  • - 房间 fángjiān 布置 bùzhì 淡雅 dànyǎ 脱俗 tuōsú

    - cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.

  • - 离型纸 líxíngzhǐ 俗称 súchēng guī 油纸 yóuzhǐ 或者 huòzhě 防粘纸 fángzhānzhǐ

    - Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.

  • - zhè 风俗 fēngsú hěn 寻常 xúncháng

    - Phong tục này rất bình thường.

  • - 俗话说 súhuàshuō 前仆后继 qiánpūhòujì 我们 wǒmen gāi wèi 后人 hòurén 着想 zhuóxiǎng

    - Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.

  • - 言语 yányǔ 低俗 dīsú

    - ngôn ngữ dung tục.

  • - duì 越南 yuènán de 几个 jǐgè 风俗 fēngsú hěn 有趣 yǒuqù hěn xiǎng 越南 yuènán 了解 liǎojiě 当地 dāngdì 文化 wénhuà

    - Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 媚俗

Hình ảnh minh họa cho từ 媚俗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媚俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:フノ一フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VAHU (女日竹山)
    • Bảng mã:U+5A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao