婪酣 lán hān

Từ hán việt: 【lam hàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "婪酣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lam hàm). Ý nghĩa là: Tham ăn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 婪酣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 婪酣 khi là Động từ

Tham ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婪酣

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 酣歌 hāngē

    - say mê ca hát

  • - 正在 zhèngzài 酣然 hānrán 入眠 rùmián

    - Anh ấy đang ngủ say.

  • - de 贪婪 tānlán 使 shǐ 无法 wúfǎ 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.

  • - 两军 liǎngjūn 酣战 hānzhàn

    - quân hai bên đánh nhau kịch liệt

  • - 酣然入梦 hānránrùmèng

    - ngủ say sưa; đi vào giấc mộng đẹp

  • - 半酣 bànhān

    - nửa say nửa tỉnh

  • - 酣饮 hānyǐn

    - uống say

  • - 酣睡 hānshuì

    - mê ngủ; ngủ say sưa; ngủ ngon

  • - 酣畅 hānchàng

    - uống say sưa

  • - 酣然 hānrán 大醉 dàzuì

    - uống say bí tỉ

  • - 睡得 shuìdé hěn 酣畅 hānchàng

    - ngủ say; ngủ ngon

  • - 酣畅 hānchàng 睡一觉 shuìyījiào

    - ngủ một giấc cho đã.

  • - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ de 贪婪 tānlán

    - Chúng ta nên kiểm soát sự tham lam của mình.

  • - 贪婪 tānlán shì 许多 xǔduō 祸根 huògēn 之源 zhīyuán

    - Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.

  • - 贪婪 tānlán de 诱惑 yòuhuò ràng 失去 shīqù le 理智 lǐzhì

    - Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.

  • - 贪婪 tānlán ràng 不停 bùtíng 工作 gōngzuò

    - Sự tham lam khiến anh ta làm việc không ngừng.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 贪婪 tānlán

    - Sao anh tham lam thế?

  • - 贪婪 tānlán shì 通病 tōngbìng

    - Tham vọng là một bệnh chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婪酣

Hình ảnh minh họa cho từ 婪酣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婪酣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDV (木木女)
    • Bảng mã:U+5A6A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin: Hān , Hàn
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWTM (一田廿一)
    • Bảng mã:U+9163
    • Tần suất sử dụng:Trung bình