娱乐界 yúlè jiè

Từ hán việt: 【ngu lạc giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "娱乐界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngu lạc giới). Ý nghĩa là: thế giới giải trí, sự kiện kinh doanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 娱乐界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 娱乐界 khi là Danh từ

thế giới giải trí

entertainment world

sự kiện kinh doanh

show business

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱乐界

  • - 娱乐 yúlè 行业 hángyè 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 发展 fāzhǎn

    - Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.

  • - 他算 tāsuàn shàng 音乐界 yīnyuèjiè de 泰斗 tàidǒu

    - anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.

  • - 公园 gōngyuán gōng 市民 shìmín 休闲 xiūxián 娱乐 yúlè

    - Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.

  • - 娱乐版 yúlèbǎn 轻松 qīngsōng 有趣 yǒuqù

    - Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.

  • - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • - 大家 dàjiā dōu 认为 rènwéi 没有 méiyǒu 读书 dúshū gèng 廉价 liánjià de 娱乐 yúlè

    - Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 适合 shìhé 娱乐 yúlè

    - Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.

  • - 当今世界 dāngjīnshìjiè de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.

  • - bèi 称为 chēngwéi 音乐界 yīnyuèjiè de 奇葩 qípā

    - Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.

  • - cāi 灯谜 dēngmí shì 一种 yīzhǒng 传统 chuántǒng de 娱乐活动 yúlèhuódòng

    - đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 娱乐 yúlè 杂志 zázhì

    - Tôi thích đọc tạp chí giải trí.

  • - 娱乐活动 yúlèhuódòng 丰富 fēngfù le 生活 shēnghuó

    - Giải trí làm cho cuộc sống thêm phong phú.

  • - 周边 zhōubiān 餐饮 cānyǐn 娱乐 yúlè 购物 gòuwù 场所 chǎngsuǒ 一应俱全 yīyīngjùquán

    - Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.

  • - 娱乐 yúlè 可以 kěyǐ 调剂 tiáojì 精神 jīngshén

    - giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.

  • - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 娱乐节目 yúlèjiémù

    - Mọi người đều thích chương trình giải trí.

  • - shì 娱乐界 yúlèjiè de 瑞士军刀 ruìshìjūndāo

    - Cô ấy là một con dao quân đội Thụy Sĩ của làng giải trí.

  • - 街舞 jiēwǔ 音乐 yīnyuè 风靡 fēngmí 世界各地 shìjiègèdì

    - Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 娱乐 yúlè

    - Chúng ta cần nhiều hoạt động giải trí hơn.

  • - 娱乐 yúlè shì 放松 fàngsōng de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Giải trí là cách tốt để thư giãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娱乐界

Hình ảnh minh họa cho từ 娱乐界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娱乐界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRMK (女口一大)
    • Bảng mã:U+5A31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao