Từ hán việt: 【đệ.đễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ.đễ). Ý nghĩa là: em dâu (vợ em chồng, thời xưa), cô em; em gái (chị gọi em gái thời xưa). Ví dụ : - ()。 chị em dâu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

em dâu (vợ em chồng, thời xưa)

古时妇人称丈夫的弟妇为娣,丈夫的嫂子为姒

Ví dụ:
  • - ( 妯娌 zhóulǐ )

    - chị em dâu

cô em; em gái (chị gọi em gái thời xưa)

古时姐姐称妹妹为娣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ( 妯娌 zhóulǐ )

    - chị em dâu

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娣

Hình ảnh minh họa cho từ 娣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:フノ一丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VCNH (女金弓竹)
    • Bảng mã:U+5A23
    • Tần suất sử dụng:Thấp