Đọc nhanh: 娇客 (kiều khách). Ý nghĩa là: con rể, người được cưng chiều; người được sủng ái; người được yêu chiều; người được nuông chiều; cục cưng.
Ý nghĩa của 娇客 khi là Danh từ
✪ con rể
指女婿
✪ người được cưng chiều; người được sủng ái; người được yêu chiều; người được nuông chiều; cục cưng
娇贵的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇客
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
客›