姜黄色 jiāng huángsè

Từ hán việt: 【khương hoàng sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "姜黄色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khương hoàng sắc). Ý nghĩa là: Màu vàng nghệ.

Từ vựng: Chủ Đề Màu Sắc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 姜黄色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 姜黄色 khi là Danh từ

Màu vàng nghệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜黄色

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 朴树 pǔshù huā kāi 淡黄色 dànhuángsè de

    - Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.

  • - 黄山 huángshān de 景色 jǐngsè 堪称 kānchēng 仙境 xiānjìng

    - Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.

  • - 叶子 yèzi dài zhe 黄色 huángsè 斑点 bāndiǎn

    - Lá cây có chấm vàng.

  • - 病人 bìngrén 面色 miànsè 苍黄 cānghuáng

    - sắc mặt người bệnh xanh xao

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - 蜡黄色 làhuángsè de 琥珀 hǔpò

    - hổ phách vàng như nến.

  • - 病人 bìngrén 面色 miànsè 蜡黄 làhuáng

    - sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.

  • - 这种 zhèzhǒng 花有 huāyǒu 黄色 huángsè de 花瓣 huābàn

    - Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.

  • - 毛茛 máogèn shì 一种 yīzhǒng 野生植物 yěshēngzhíwù 开杯 kāibēi xíng 黄色 huángsè huā

    - 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.

  • - 虎皮 hǔpí xuān ( yǒu 浅色 qiǎnsè 斑纹 bānwén de hóng huáng 绿等色 lǜděngsè de 宣纸 xuānzhǐ )

    - giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).

  • - 颜色 yánsè 太亮 tàiliàng 不会 búhuì shì 蓝宝石 lánbǎoshí huò lán 黄玉 huángyù

    - Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.

  • - 金黄色 jīnhuángsè 头发 tóufà

    - tóc vàng óng.

  • - 查扣 chákòu 黄色书刊 huángsèshūkān

    - kiểm tra và ngăn cấm sách báo đồi truỵ.

  • - 封禁 fēngjìn le 一批 yīpī 黄色书刊 huángsèshūkān

    - cấm một loạt sách báo đồi truỵ

  • - 月色 yuèsè 昏黄 hūnhuáng

    - ánh trăng lờ mờ

  • - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • - 黄色 huángsè shì 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 颜色 yánsè

    - Màu vàng là màu sắc ấm áp.

  • - de 头发 tóufà dài 一点 yìdiǎn jiāng 黄色 huángsè

    - Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姜黄色

Hình ảnh minh họa cho từ 姜黄色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姜黄色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Khương
    • Nét bút:丶ノ一一丨一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGV (廿土女)
    • Bảng mã:U+59DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao