Đọc nhanh: 姜饼 (khương bính). Ý nghĩa là: bánh có vị gừng, bánh ăn trong dịp lễ Giáng Sinh.
Ý nghĩa của 姜饼 khi là Danh từ
✪ bánh có vị gừng
一种薄而脆的饼,用姜调味且通常用糖蜜使甜
✪ bánh ăn trong dịp lễ Giáng Sinh
圣诞节时吃的小酥饼,通常用蜂蜜、红糖、杏仁、蜜饯果皮及香辛料制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜饼
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哪种 小 松饼
- Những loại bánh muffin?
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 脂 油饼
- bánh chiên bằng mỡ.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 煎饼 的 馅料 很 丰富
- Nhân bánh rán rất phong phú.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 这 饮料 有股 姜味 的 气息
- Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姜饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姜饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姜›
饼›