Đọc nhanh: 委政 (uỷ chính). Ý nghĩa là: Đem việc nước trao cho người nào..
Ý nghĩa của 委政 khi là Động từ
✪ Đem việc nước trao cho người nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委政
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 政委 一再 交代 我们 要 照顾 群众利益
- chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
政›