Đọc nhanh: 妖祥 (yêu tường). Ý nghĩa là: Độc ác xấu xa và tốt đẹp, tốt lành. Chỉ sự việc xấu tốt..
Ý nghĩa của 妖祥 khi là Danh từ
✪ Độc ác xấu xa và tốt đẹp, tốt lành. Chỉ sự việc xấu tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖祥
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 生活 处处 现祺祥
- Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 羊年 是 个 吉祥 年
- Năm Mùi là năm may mắn.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 囍 字 吉祥
- Chữ Hỷ cát tường.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 新年 带来 吉祥 福运
- Năm mới mang đến vận may tốt lành.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖祥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
祥›