Đọc nhanh: 妆楼 (trang lâu). Ý nghĩa là: lầu trang.
Ý nghĩa của 妆楼 khi là Danh từ
✪ lầu trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妆楼
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 茶楼酒肆
- hàng rượu quán trà
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 这 座楼 高于 那 座楼
- Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 翻盖 楼房
- xây lại nhà cửa
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妆楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妆楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
楼›