如题 rútí

Từ hán việt: 【như đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như đề). Ý nghĩa là: tham khảo tiêu đề hoặc chủ đề (trong một diễn đàn trực tuyến).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 如题 khi là Danh từ

tham khảo tiêu đề hoặc chủ đề (trong một diễn đàn trực tuyến)

refer to the title or subject (in an online forum)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如题

  • - 如何 rúhé zuì 快速 kuàisù de 刷题 shuātí

    - Làm sao để luyện đề nhanh nhất.

  • - 如今 rújīn 环境 huánjìng 问题 wèntí 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.

  • - 如何 rúhé 降低成本 jiàngdīchéngběn shì 一个 yígè 课题 kètí

    - Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.

  • - 拿不准 nábùzhǔn gāi 如何 rúhé 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.

  • - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 如何 rúhé 解决 jiějué 空巢 kōngcháo zhèng de 问题 wèntí shì 整个 zhěnggè 社会 shèhuì dōu 应该 yīnggāi 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm

  • - 如实 rúshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.

  • - qǐng 如实 rúshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.

  • - 疑惑 yíhuò gāi 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.

  • - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.

  • - duì 问题 wèntí 了如指掌 liǎorúzhǐzhǎng

    - Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.

  • - 如此说来 rúcǐshuōlái zhè 就是 jiùshì 问题 wèntí

    - Nói vậy thì đây là vấn đề lớn rồi.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà qǐng 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.

  • - 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Làm sao để giải quyết vấn đề này?

  • - 忘记 wàngjì 如何 rúhé jiě 这道题 zhèdàotí

    - Tôi quên cách giải quyết vấn đề này.

  • - shì 如何 rúhé 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí de

    - Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?

  • - yǒu 问题 wèntí qǐng 随时 suíshí 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如题

Hình ảnh minh họa cho từ 如题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao