Đọc nhanh: 如题 (như đề). Ý nghĩa là: tham khảo tiêu đề hoặc chủ đề (trong một diễn đàn trực tuyến).
Ý nghĩa của 如题 khi là Danh từ
✪ tham khảo tiêu đề hoặc chủ đề (trong một diễn đàn trực tuyến)
refer to the title or subject (in an online forum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如题
- 如何 最 快速 的 刷题
- Làm sao để luyện đề nhanh nhất.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 我 拿不准 该 如何 回答 这个 问题
- Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 他 如实 回答 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.
- 请 如实 回答 问题
- Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 我 疑惑 该 如何 解决 这个 问题
- Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.
- 他 懂得 如何 解决问题
- Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
- 如此说来 , 这 就是 大 问题
- Nói vậy thì đây là vấn đề lớn rồi.
- 如果 有 问题 的话 , 请 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.
- 如何 解决 这个 问题 ?
- Làm sao để giải quyết vấn đề này?
- 我 忘记 如何 解 这道题
- Tôi quên cách giải quyết vấn đề này.
- 你 是 如何 看待 这个 问题 的
- Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?
- 如 有 问题 , 请 随时 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
题›