好辛福 hǎo xìngfú

Từ hán việt: 【hảo tân phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好辛福" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo tân phúc). Ý nghĩa là: Chúc may mắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好辛福 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好辛福 khi là Tính từ

Chúc may mắn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好辛福

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī zài 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - 代表 dàibiǎo duì 新人 xīnrén de 美好 měihǎo 祝福 zhùfú

    - Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.

  • - fèng gěi nín 最好 zuìhǎo de 祝福 zhùfú

    - Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - 我厂 wǒchǎng 职工 zhígōng de 福利待遇 fúlìdàiyù hěn hǎo 生老病死 shēnglǎobìngsǐ dōu 得到 dédào le 解决 jiějué

    - Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.

  • - 公司 gōngsī de 福利 fúlì hěn hǎo

    - Chế độ phúc lợi của công ty rất tốt.

  • - 公司 gōngsī de 福利 fúlì 非常 fēicháng hǎo

    - Phúc lợi của công ty rất tốt.

  • - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 美好 měihǎo de 祝福 zhùfú

    - Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好辛福

Hình ảnh minh họa cho từ 好辛福

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好辛福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao