Đọc nhanh: 好物 (hảo vật). Ý nghĩa là: hàng tốt.
Ý nghĩa của 好物 khi là Danh từ
✪ hàng tốt
fine goods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好物
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 她 好好 地 欣赏 礼物
- Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 这株 植物 发育 良好
- Thực vật này đang phát triển tốt.
- 除虫 后 , 植物 长得 更好
- Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
- 植物 在 阳光 下 生长 得 很 好
- Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 动物 尿 是 好 肥料
- Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.
- 这里 的 食物 特别 好吃
- Đồ ăn ở đây đặc biệt ngon.
- 学好 物理 要 多 练习
- Học giỏi vật lý cần luyện tập nhiều.
- 孩子 好奇 地 观察 动物
- Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
物›