好物 hǎowù

Từ hán việt: 【hảo vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo vật). Ý nghĩa là: hàng tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好物 khi là Danh từ

hàng tốt

fine goods

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好物

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • - de 爱好 àihào shì 购物 gòuwù

    - Sở thích của tớ là mua sắm.

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - 好好 hǎohǎo 欣赏 xīnshǎng 礼物 lǐwù

    - Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.

  • - 一定 yídìng yào 物品 wùpǐn 包装 bāozhuāng hǎo

    - Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.

  • - 这株 zhèzhū 植物 zhíwù 发育 fāyù 良好 liánghǎo

    - Thực vật này đang phát triển tốt.

  • - 除虫 chúchóng hòu 植物 zhíwù 长得 zhǎngde 更好 gènghǎo

    - Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.

  • - 植物 zhíwù zài 阳光 yángguāng xià 生长 shēngzhǎng hěn hǎo

    - Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.

  • - 物件 wùjiàn 保管 bǎoguǎn hǎo

    - đem đồ vật bảo quản tốt.

  • - 出土 chūtǔ de 文物 wénwù 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.

  • - 真是 zhēnshi sòng 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā de hǎo 礼物 lǐwù

    - Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.

  • - 掌握 zhǎngwò 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì shì 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò de 锁钥 suǒyuè

    - nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.

  • - 动物 dòngwù 尿 niào shì hǎo 肥料 féiliào

    - Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.

  • - 这里 zhèlǐ de 食物 shíwù 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn ở đây đặc biệt ngon.

  • - 学好 xuéhǎo 物理 wùlǐ yào duō 练习 liànxí

    - Học giỏi vật lý cần luyện tập nhiều.

  • - 孩子 háizi 好奇 hàoqí 观察 guānchá 动物 dòngwù

    - Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好物

Hình ảnh minh họa cho từ 好物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao