好梦难圆 hǎo mèng nán yuán

Từ hán việt: 【hảo mộng nan viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好梦难圆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo mộng nan viên). Ý nghĩa là: mộng đẹp khó thành; việc lý tưởng khó thực hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好梦难圆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好梦难圆 khi là Thành ngữ

mộng đẹp khó thành; việc lý tưởng khó thực hiện

圆:圆梦喻指理想的事情难以实现

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好梦难圆

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - zhè shì 最好 zuìhǎo yóu 出面 chūmiàn shuō 几句话 jǐjùhuà 圆圆 yuányuán chǎng

    - chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.

  • - 圆成 yuánchéng 好事 hǎoshì

    - hoàn thành việc tốt

  • - 这碗 zhèwǎn 汤圆 tāngyuán zhēn 好吃 hǎochī

    - Bát bánh trôi nước này thật ngon.

  • - 梦寐难忘 mèngmèinánwàng

    - giấc mộng khó quên.

  • - zhù zuò hǎo mèng

    - Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.

  • - zuò le 一个 yígè hǎo mèng

    - Tôi đã có một giấc mơ đẹp.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 可以 kěyǐ zuò 一个 yígè hǎo mèng

    - Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng 难人 nánrén de shì 不好办 bùhǎobàn

    - việc làm khó người khác như thế này, không làm được.

  • - 好色之徒 hàosèzhītú 很难 hěnnán 信任 xìnrèn

    - Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.

  • - hěn nán dàn 还是 háishì néng 办好 bànhǎo de

    - Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.

  • - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • - 千载难逢 qiānzǎinánféng hǎo 机会 jīhuì

    - Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.

  • - 好人 hǎorén 难当 nándāng

    - Người tốt khó làm

  • - 考试 kǎoshì nán 还好 háihǎo 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.

  • - 考试 kǎoshì 很难 hěnnán hǎo zài 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau

  • - zhè tiáo 弯曲 wānqū de hǎo nán zǒu

    - Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.

  • - 不好 bùhǎo 不去 bùqù 不好 bùhǎo 真是 zhēnshi 两难 liǎngnán

    - đi cũng không được, không đi cũng không xong, thật là khó xử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好梦难圆

Hình ảnh minh họa cho từ 好梦难圆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好梦难圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao