Đọc nhanh: 好梦难圆 (hảo mộng nan viên). Ý nghĩa là: mộng đẹp khó thành; việc lý tưởng khó thực hiện.
Ý nghĩa của 好梦难圆 khi là Thành ngữ
✪ mộng đẹp khó thành; việc lý tưởng khó thực hiện
圆:圆梦喻指理想的事情难以实现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好梦难圆
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 圆成 好事
- hoàn thành việc tốt
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 梦寐难忘
- giấc mộng khó quên.
- 祝 你 做 个 好 梦
- Chúc bạn mơ giấc mơ đẹp.
- 我 做 了 一个 好 梦
- Tôi đã có một giấc mơ đẹp.
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 题 很 难 , 但 我 还是 能 办好 的
- Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 千载难逢 好 机会
- Ngàn năm hiếm có cơ hội tốt.
- 好人 难当
- Người tốt khó làm
- 考试 难 , 还好 准备 好 了
- Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
- 这 条 弯曲 的 路 好 难 走
- Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.
- 去 也 不好 , 不去 也 不好 , 真是 两难
- đi cũng không được, không đi cũng không xong, thật là khó xử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好梦难圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好梦难圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
好›
梦›
难›