Đọc nhanh: 女花童 (nữ hoa đồng). Ý nghĩa là: Cô gái ôm hoa.
Ý nghĩa của 女花童 khi là Danh từ
✪ Cô gái ôm hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女花童
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 童男童女 们 一起 唱歌
- Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.
- 你 是 花童
- Bạn là cô gái bán hoa.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 维护 妇女儿童 权益
- Bảo vệ quyền lợi của bà mẹ và trẻ em.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 给 女友 送 了 一束花
- Tôi tặng bạn gái một bó hoa.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 他 快递 一束花 给 女友
- Anh ấy chuyển phát nhanh một bó hoa cho bạn gái.
- 我 女朋友 喜欢 玫瑰花
- Bạn gái tôi thích hoa hồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女花童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女花童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
童›
花›